Thông báo: danh sách các Liệt sĩ thời kỳ chống Mỹ thuộc d2-e27-b5 hy sinh tháng 8 /1972

(hình minh họa)

Ban LLTT Trung đoàn 27 tại Tp Hồ Chí Minh và khu vực Miền Đông Nam Bộ trân trọng thông báo đến thân nhân gia đình Liệt sĩ danh sách các Liệt sĩ thời kỳ chống Mỹ thuộc d2-e27-b5 hy sinh tháng 8 /1972 trong các trận chiến đấu tại Nại Cửu Bắc - xã Triệu Thành - huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị được an táng tại vườn nhà ông Danh, nay đã được quy tập vào nghĩa trang Liệt sĩ xã Hải Thượng. Thông qua thông tin CCB Trung đoàn27 đồng chí Nguyễn Như Hân cung cấp đến Website: Trungdoan27.com.vn. Vậy mời các gia đình liên hệ số điện thoại: 0988841825 gặp đ/c Hân hướng dẫn làm thủ tục đưa đồng đội về với gia đình và quê hương.                                     

Xin chân thành cảm ơn !

                                                                                                              

TT

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán

Trú quán

Nguyên quán

Trú quán

Ngày

Nhập ngũ

Xuất ngũ

Cấp bậc

Chức vụ

Đơn vị

Ngày hy sinh

Nơi hy sinh

Trừơng hợp hy sinh

Nơi an táng

Họ và tên thân nhân liệt sĩ( Vợ hoặc chồng, Bố, mẹ đẻ, con)

Ghi chú

                 

1

Lê Thanh Hưng

1948

Nghi Phú- Nghi Lộc

Nghệ An

Nghệ An

7/1968

  H3/ Bp

 C41-D2-E27

   23/8/1972

Nại Cửu Bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Lê Xuân Tiệp

Đã được quy tập vào Nghĩa

trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

2

Nguyễn Xuân Hằng

1949

Sơn Tiến- Hương Sơn

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

9/1968

H1/AT-TS-D2- E27

15/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Nguyễn Đà

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Trường

Huyện Hải Lăng quảng Trị

3

Trần Đức Vinh

1952

      Nghĩa An- Nghĩa Đàn

Nghệ An

Nghệ An

8/1971

B1/CS

D2- E27

15/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

    Trần Đức Đinh

Đã được quy tập vào nghĩa

 Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

4

Lê Văn Hiền

1954

Đức Sơn- Anh Sơn

Nghệ An

Nghệ An

12/1971

B1/CS

C41

D2- E27

23/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

 

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

5

Lê Văn Hoành

1953

Quất Thượng- Việt Trì

Vĩnh Phú

Vĩnh Phú

12/1971

B1/CS

C41-D2-E27

23/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Lê Văn Vân

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

6

Phạm Đức Nghi

1952

Thanh Hà- Thanh Chương

Nghệ An

Nghệ An

12/71

 B1-CS

C41-D2

E27

 

 

23/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Phạm Đức Tý

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

7

Nguyễn Trọng Long

1953

Hưng Tây- Hưng Nguyên

Nghệ An

Nghệ An

8/71

 B1- CS

C41- D2

E27

23/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Nguyễn Trọng Hợp

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

8

Lê Văn Vạn

1949

Hoàng Ngọc- Hoàng Hoá

Thanh  Hoá

Thanh     Hoá

4/68

 H3- CP

 C41-D2

 E27

23/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Lê Văn Thuỷ

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

9

Đào Văn Toàn

1950

Minh Đồng- Việt Trì

Vĩnh Phú

Vĩnh Phú

12/71

 B1/CS

 C1-D2

 E27

06/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

Đào Văn Lục

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

10

Bạch Xuân Tuy

1950

Hương Hải- Hương Khê

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

8/70

B1/CS

C41-D2

E27

25/8/1972

Nại Cửu Bắc

Triệu Thành

Triệu Phong

Bạch Văn Nhỏ

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

11

Trần Văn Tập

1953

Lĩnh Sơn- Anh Sơn

Nghệ An

Nghệ An

8/71

B1/CS

C41-D2

E27

18/8/1972

Nại Cửu bắc- Triệu Thành- Triệu Phong

    Tần Văn Thi

Đã được quy tập vào nghĩa

Trang xã Hải Thượng

Huyện Hải Lăng quảng Trị

 

                                                                                                                            

Các tin khác